Thực đơn
Lee Joon Điện ảnhNăm | Tựa phim | Vai trò | Chú ý | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2009 | Ninja Assassin | Raizo lúc nhỏ | ||
2011 | Gnomeo & Juliet | Gnomeo | lồng tiếng Hàn | |
2013 | Rough Play | Oh Young | Anh thắng giải "Nam hoặc nữ diễn viên mới xuất sắc" tại 1st Wildflower Film Awards năm 2014. | [5] |
2015 | The Piper | Nam-soo | Con trai trưởng làng | |
Ga Seoul | Boyfriend (lồng tiếng) | |||
2016 | Luck Key | Yoon Jae Sung | ||
Năm | Kênh | Tựa đề | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | MBC | Here He Comes | Chính anh | Khách mời, trước khi ra mắt. |
2010 | Housewife Kim Kwang-ja's Third Activities | Jin | ||
KBS 1 | Jungle Fish 2 | Ahn Ba-woo | ||
2012 | SBS | History of a Salaryman | Bạn trai của Yeo-chi | Tập. 1 Khách mời |
KBS 2 | Sent from Heaven | Lee Joon | Còn gọi là I Need a Fairy | |
Channel A | K-POP – The Ultimate Audition | Thành viên nhóm nhạc ảo tưởng, M1 | Khách mời | |
2013 | KBS 2 | Iris II | Yoon Shi-hyuk | |
MBC Every 1 | The Dramatic | Chính anh | ||
2014 | tvN | Gap-dong | Ryu Tae-oh | |
MBC | Mr. Back[6][7][8] | Choi Dae-han | Con của Choi Go-bong. | |
2015 | SBS | Pinocchio | Fama | Tập. 19 Khách mời |
Heard It Through the Grapevine | Han In-sang | |||
2016 | OCN | Vampire Detective | Yoon San | |
MBC | Woman with a Suitcase | Ma Suk-woo | ||
2017 | KBS | My Father is Strange | Ahn Joong Hee | |
Thực đơn
Lee Joon Điện ảnhLiên quan
Lee Lee Chong Wei Lee Do-hyun Lee Jong-suk Lee Byung-hun Lee Joon-gi Lee Seung-gi Lee Sung-kyung Lee Kwang-soo Lee Myung-bakTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lee Joon http://www.allkpop.com/2012/11/director-for-an-act... http://www.cyworld.com/mb_joon/ http://books.google.com/books?id=etDZAwAAQBAJ http://ent.hankyung.com/news/app/newsview.php?aid=... http://www.m-blaq.com/MBLAQ http://www.newsen.com/news_view.php?uid=2014101209... http://www.leejoon.jp/ http://10.asiae.co.kr/Articles/new_view.htm?sec=pe... http://star.mt.co.kr/stview.php?no=201410101746163... http://mwave.interest.me/enewsworld/en/article/832...